المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
يقاتلون
الرياضيون يقاتلون بعضهم البعض.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
اكتشف
اكتشف البحارة أرضًا جديدة.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
لمس
الفلاح يلمس نباتاته.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
اتخذ ملاحظات
يأخذ الطلاب ملاحظات على كل ما يقوله المعلم.
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
يريدون
البشر يريدون استكشاف المريخ.
lái đi
Cô ấy lái xe đi.
تقود
هي تقود وتغادر في سيارتها.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
يفضل
العديد من الأطفال يفضلون الحلوى عن الأشياء الصحية.
chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.
تقاوم
وحدة الإطفاء تقاوم الحريق من الجو.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
انطلق
الطائرة قد انطلقت للتو.
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
يسحب
هو يسحب الزلاجة.
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
يغذون
الأطفال يغذون الحصان.