المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟

ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
نام
يريدون أن يناموا أخيرًا لليلة واحدة.

giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
حل
المحقق يحل القضية.

đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
موقوفة
الدراجات موقوفة أمام المنزل.

gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
التقوا
التقى الأصدقاء لتناول وجبة عشاء مشتركة.

kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.
يفحص
الطبيب الأسنان يفحص أسنان المريض.

tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
تعهد
تعهدت بالعديد من الرحلات.

phải
Anh ấy phải xuống ở đây.
يجب
يجب أن ينزل هنا.

xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
حدث
حدث شيء سيء.

trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
تعيد
المعلمة تعيد الأوراق المدرسية إلى الطلاب.

bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
هزم
الكلب الأضعف يُهزم في القتال.
