المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
ترغب في توظيف
الشركة ترغب في توظيف المزيد من الأشخاص.
uống
Cô ấy uống trà.
تشرب
هي تشرب الشاي.
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
كان له الحق
الأشخاص الكبار في السن لهم الحق في المعاش.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
بدا
صوتها يبدو رائعًا.
chết
Nhiều người chết trong phim.
يموت
الكثير من الناس يموتون في الأفلام.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
يقترب
الحلزون يقترب من بعضه البعض.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
طلب
طلب الاتجاهات.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
هزم
الكلب الأضعف يُهزم في القتال.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
تعيش
يجب عليها أن تعيش بقليل من المال.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.
حدد جانبًا
أريد أن أحدد بعض المال جانبًا كل شهر لوقت لاحق.
uống
Bò uống nước từ sông.
تشرب
البقر تشرب المياه من النهر.