المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.
تجنب
تتجنب زميلتها في العمل.

rung
Chuông rung mỗi ngày.
يرن
الجرس يرن كل يوم.

đụng
Tàu đã đụng vào xe.
ضرب
القطار ضرب السيارة.

tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
أرادوا خلق
أرادوا خلق صورة مضحكة.

tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
حفظ
الفتاة تحفظ نقودها الصغيرة.

vào
Mời vào!
تفضل بالدخول
تفضل بالدخول!

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟

rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
كيف سيسحب
كيف سيسحب هذه السمكة الكبيرة؟

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
كتب على
الفنانون كتبوا على الجدار كله.

thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
استيقظ
لقد استيقظ للتو.

nên
Người ta nên uống nhiều nước.
يجدر
يجدر بالشخص أن يشرب الكثير من الماء.
