‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/117897276.webp
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.
cms/verbs-webp/128376990.webp
đốn
Người công nhân đốn cây.
يقطع
العامل يقطع الشجرة.
cms/verbs-webp/28642538.webp
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.
ترك واقفًا
اليوم الكثير يجب عليهم ترك سياراتهم واقفة.
cms/verbs-webp/85623875.webp
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
درس
هناك العديد من النساء يدرسن في جامعتي.
cms/verbs-webp/115628089.webp
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
تحضر
هي تحضر كعكة.
cms/verbs-webp/120370505.webp
vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!
ألقى
لا تلقِ أي شيء خارج الدرج!
cms/verbs-webp/74693823.webp
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.
cms/verbs-webp/59121211.webp
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
رن
من الذي رن الجرس الباب؟
cms/verbs-webp/108350963.webp
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
تثري
البهارات تثري طعامنا.
cms/verbs-webp/109099922.webp
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
يذكر
الكمبيوتر يذكرني بمواعيدي.
cms/verbs-webp/99769691.webp
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
يمر أمام
القطار يمر أمامنا.
cms/verbs-webp/104302586.webp
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
حصلت
حصلت على الباقي.