المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
يحمي
يجب حماية الأطفال.
che
Đứa trẻ tự che mình.
يغطي
الطفل يغطي نفسه.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
تتصور
تتصور شيئًا جديدًا كل يوم.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
نظر
الجميع ينظرون إلى هواتفهم.
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.
تشرح
هي تشرح له كيف يعمل الجهاز.
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
وصل
وصل في الوقت المحدد.
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
أحرق
أحرق عود كبريت.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
يؤجر
هو يؤجر منزله.
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
يغادرون
عندما تغيرت الإشارة، غادرت السيارات.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
قضى
تقضي كل وقت فراغها في الخارج.