المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.
đốn
Người công nhân đốn cây.
يقطع
العامل يقطع الشجرة.
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.
ترك واقفًا
اليوم الكثير يجب عليهم ترك سياراتهم واقفة.
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
درس
هناك العديد من النساء يدرسن في جامعتي.
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
تحضر
هي تحضر كعكة.
vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!
ألقى
لا تلقِ أي شيء خارج الدرج!
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
رن
من الذي رن الجرس الباب؟
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
تثري
البهارات تثري طعامنا.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
يذكر
الكمبيوتر يذكرني بمواعيدي.
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
يمر أمام
القطار يمر أمامنا.