المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

nghe
Tôi không thể nghe bạn!
يسمع
لا أستطيع سماعك!

có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
يعني
ماذا يعني هذا الشعار الموجود على الأرض؟

đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
يطالب
هو يطالب بالتعويض.

giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
يسلم
هو يسلم البيتزا إلى المنازل.

mang
Con lừa mang một gánh nặng.
يحمل
الحمار يحمل حمولة ثقيلة.

ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.
يرغبون في الخروج
الأطفال أخيرًا يرغبون في الخروج.

loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
يستبعد
الفريق يستبعدُه.

đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.

bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
سبح
تسبح بانتظام.

sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
خاف
الطفل خائف في الظلام.

nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
يستدعي
معلمتي تستدعيني كثيرًا.
