المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
أتصلت
أخذت الهاتف وأتصلت بالرقم.

rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
تغادر
السفينة تغادر الميناء.

hiểu
Tôi không thể hiểu bạn!
فهم
لا أستطيع أن أفهمك!

nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
يذكر
الكمبيوتر يذكرني بمواعيدي.

gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
شدد
شدد على بيانه.

nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
قمت بإدخال
قمت بإدخال الموعد في جدولي.

đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
وصل
وصلت الطائرة في الوقت المحدد.

để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
ترك
تركت لي قطعة من البيتزا.

chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
شارك
نحن بحاجة لتعلم كيفية مشاركة ثروتنا.

gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
يصرخ
الصبي يصرخ بأعلى صوته.

bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
صوت
الناخبون يصوتون على مستقبلهم اليوم.
