‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/119847349.webp
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
يسمع
لا أستطيع سماعك!
cms/verbs-webp/93792533.webp
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
يعني
ماذا يعني هذا الشعار الموجود على الأرض؟
cms/verbs-webp/58292283.webp
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
يطالب
هو يطالب بالتعويض.
cms/verbs-webp/111892658.webp
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
يسلم
هو يسلم البيتزا إلى المنازل.
cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
يحمل
الحمار يحمل حمولة ثقيلة.
cms/verbs-webp/120900153.webp
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.
يرغبون في الخروج
الأطفال أخيرًا يرغبون في الخروج.
cms/verbs-webp/32312845.webp
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
يستبعد
الفريق يستبعدُه.
cms/verbs-webp/52919833.webp
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.
cms/verbs-webp/123619164.webp
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
سبح
تسبح بانتظام.
cms/verbs-webp/118861770.webp
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
خاف
الطفل خائف في الظلام.
cms/verbs-webp/21689310.webp
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
يستدعي
معلمتي تستدعيني كثيرًا.
cms/verbs-webp/129244598.webp
giới hạn
Trong việc giảm cân, bạn phải giới hạn lượng thực phẩm.
حدد
خلال الحمية، يجب تحديد كمية الطعام.