المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.
اختبار
يتم اختبار السيارة في ورشة العمل.

ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
رمى
رمى حاسوبه بغضب على الأرض.

rung
Chuông rung mỗi ngày.
يرن
الجرس يرن كل يوم.

đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
موقوفة
السيارات موقوفة في المرآب السفلي.

đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
كفى
السلطة تكفيني للغداء.

chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
يثبت
يريد أن يثبت صيغة رياضية.

nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
يجب سحب
يجب سحب الأعشاب الضارة.

ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
أكملت الأكل
أكملت أكل التفاحة.

chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
ينتقلون
جيراننا ينتقلون.

vào
Mời vào!
تفضل بالدخول
تفضل بالدخول!

hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
تدخين
يتم تدخين اللحم للحفاظ عليه.
