المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
فكر خارج الصندوق
لتكون ناجحًا، يجب أن تفكر خارج الصندوق أحيانًا.
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
عرض
تعرض أحدث الموضة.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
تعهد
تعهدت بالعديد من الرحلات.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
كذب
هو غالبًا ما يكذب عندما يريد بيع شيء.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
استيقظ
المنبه يوقظها في الساعة 10 صباحًا.
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
سجل الدخول
يجب عليك تسجيل الدخول باستخدام كلمة المرور الخاصة بك.
trở lại
Con lạc đà trở lại.
عاد
عاد البوميرانج.
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
يجدان
يجدان صعوبة في الوداع.
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
استعاد
الجهاز معيب؛ على التاجر استعادته.
đến với
May mắn đang đến với bạn.
يأتي
الحظ يأتي إليك.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
يستدعي
المعلم يستدعي الطالب.