المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
حفظ
الفتاة تحفظ نقودها الصغيرة.

tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
قضى
قضت كل أموالها.

gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
رؤية مرة أخرى
أخيرًا رأوا بعضهم البعض مرة أخرى.

cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
انطلق
الطائرة تقلع.

nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
رفع
يتم رفع الحاوية بواسطة رافعة.

ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
يكره
الصبيان الاثنان يكرهان بعضهما البعض.

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.

chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
ينتقلون
جيراننا ينتقلون.

kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.
يفحص
الميكانيكي يفحص وظائف السيارة.

được phép
Bạn được phép hút thuốc ở đây!
سُمح
يُسمح لك بالتدخين هنا!

làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
يجدد
يريد الرسام تجديد لون الحائط.
