‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/85623875.webp
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
درس
هناك العديد من النساء يدرسن في جامعتي.
cms/verbs-webp/53064913.webp
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
تغلق
هي تغلق الستائر.
cms/verbs-webp/125385560.webp
rửa
Người mẹ rửa con mình.
غسل
الأم تغسل طفلها.
cms/verbs-webp/121820740.webp
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
بدأ
بدأ المتسلقون في وقت مبكر من الصباح.
cms/verbs-webp/111892658.webp
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
يسلم
هو يسلم البيتزا إلى المنازل.
cms/verbs-webp/130288167.webp
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
تنظف
هي تنظف المطبخ.
cms/verbs-webp/118483894.webp
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.
تستمتع
هي تستمتع بالحياة.
cms/verbs-webp/95190323.webp
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
صوت
يصوت المرء لأو ضد مرشح.
cms/verbs-webp/64904091.webp
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
يجب أن نلتقط
يجب أن نلتقط جميع التفاح.
cms/verbs-webp/102728673.webp
lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
يصعد
هو يصعد الدرج.
cms/verbs-webp/15845387.webp
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
رفعت
الأم ترفع طفلها.
cms/verbs-webp/110641210.webp
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.
أثار
أثارت الطبيعة إعجابه.