المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
درس
هناك العديد من النساء يدرسن في جامعتي.

đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
تغلق
هي تغلق الستائر.

rửa
Người mẹ rửa con mình.
غسل
الأم تغسل طفلها.

bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
بدأ
بدأ المتسلقون في وقت مبكر من الصباح.

giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
يسلم
هو يسلم البيتزا إلى المنازل.

lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
تنظف
هي تنظف المطبخ.

thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.
تستمتع
هي تستمتع بالحياة.

bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
صوت
يصوت المرء لأو ضد مرشح.

nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
يجب أن نلتقط
يجب أن نلتقط جميع التفاح.

lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
يصعد
هو يصعد الدرج.

nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
رفعت
الأم ترفع طفلها.
