المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
نشر
نشر ذراعيه عريضًا.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
فاتته
فاتته الفرصة لتسجيل هدف.
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.
أجد طريقي
أستطيع أن أجد طريقي جيدًا في المتاهة.
so sánh
Họ so sánh số liệu của mình.
يقارنون
هم يقارنون أرقامهم.
loại bỏ
Làm thế nào để loại bỏ vết bẩn rượu vang đỏ?
يزيل
كيف يمكن للمرء إزالة بقعة النبيذ الأحمر؟
làm dễ dàng
Một kỳ nghỉ làm cuộc sống dễ dàng hơn.
يسهل
العطلة تجعل الحياة أسهل.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
يشعر
هو غالبًا ما يشعر بالوحدة.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
استثمر
فيما يجب أن نستثمر أموالنا؟
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
رؤية قادمة
لم يروا الكارثة قادمة.
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
رؤية مرة أخرى
أخيرًا رأوا بعضهم البعض مرة أخرى.