المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
يحتوي
السمك، الجبن، والحليب يحتوي على الكثير من البروتين.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
تغطي
زهور النيلوفر تغطي الماء.
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
نظرت لأسفل
تنظر لأسفل إلى الوادي.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
يختار
من الصعب اختيار الشخص المناسب.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.
تحدث
تريد التحدث إلى صديقتها.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
يتم دهسهم
للأسف، العديد من الحيوانات لا تزال تتم دهسها بواسطة السيارات.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
تغادر
السفينة تغادر الميناء.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
أرسل
أنا أرسل لك رسالة.
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
عمل
هل بدأت أجهزتك اللوحية في العمل بعد؟
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
تركوا خلفهم
تركوا طفلهم عن طريق الخطأ في المحطة.