المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
أضاف
أضافت بعض الحليب إلى القهوة.

chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.
تخرج
تخرج بالأحذية الجديدة.

bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.
تضمن
التأمين يضمن الحماية في حالة الحوادث.

mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
سمح بالدخول
لا يجب أن تسمح للغرباء بالدخول.

lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
يكرر
ببغائي يمكنه تكرير اسمي.

ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
أثر فينا
ذلك أثر فينا حقًا!

đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
ذهب
أين ذهب البحيرة التي كانت هنا؟

buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.
تداول
يتم التداول في الأثاث المستعمل.

đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
موقوفة
الدراجات موقوفة أمام المنزل.

nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.
تذوق
الطاهي الرئيسي يتذوق الحساء.

giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
يشرح
الجد يشرح العالم لحفيده.
