المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
أرسل
أنا أرسل لك رسالة.

đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
وافق
الجيران لم يتفقوا على اللون.

nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
فكر
دائمًا تحتاج إلى التفكير فيه.

thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
يجدان
يجدان صعوبة في الوداع.

ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.
نؤيد
نحن نؤيد فكرتك بسرور.

nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
كذب
أحيانًا يجب الكذب في حالات الطوارئ.

mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
فقد
انتظر، لقد فقدت محفظتك!

nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
يستورد
يتم استيراد العديد من السلع من دول أخرى.

xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
يبني
الأطفال يبنون برجًا طويلًا.

trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
يدردشون
لا يجب على الطلاب الدردشة خلال الصف.

phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
يعتمد
هو أعمى ويعتمد على المساعدة من الخارج.
