‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/62069581.webp
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
أرسل
أنا أرسل لك رسالة.
cms/verbs-webp/67232565.webp
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
وافق
الجيران لم يتفقوا على اللون.
cms/verbs-webp/120128475.webp
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
فكر
دائمًا تحتاج إلى التفكير فيه.
cms/verbs-webp/124320643.webp
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
يجدان
يجدان صعوبة في الوداع.
cms/verbs-webp/62788402.webp
ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.
نؤيد
نحن نؤيد فكرتك بسرور.
cms/verbs-webp/99725221.webp
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
كذب
أحيانًا يجب الكذب في حالات الطوارئ.
cms/verbs-webp/121180353.webp
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
فقد
انتظر، لقد فقدت محفظتك!
cms/verbs-webp/121317417.webp
nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
يستورد
يتم استيراد العديد من السلع من دول أخرى.
cms/verbs-webp/118011740.webp
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
يبني
الأطفال يبنون برجًا طويلًا.
cms/verbs-webp/40632289.webp
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
يدردشون
لا يجب على الطلاب الدردشة خلال الصف.
cms/verbs-webp/117491447.webp
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
يعتمد
هو أعمى ويعتمد على المساعدة من الخارج.
cms/verbs-webp/122010524.webp
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
تعهد
تعهدت بالعديد من الرحلات.