‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/85615238.webp
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
احتفظ
دائمًا احتفظ ببرودتك في الحالات الطارئة.
cms/verbs-webp/6307854.webp
đến với
May mắn đang đến với bạn.
يأتي
الحظ يأتي إليك.
cms/verbs-webp/116358232.webp
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
حدث
حدث شيء سيء.
cms/verbs-webp/92054480.webp
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
ذهب
أين ذهب البحيرة التي كانت هنا؟
cms/verbs-webp/72855015.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
يتلقى
تلقت هدية جميلة جدًا.
cms/verbs-webp/8451970.webp
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
يناقشون
الزملاء يناقشون المشكلة.
cms/verbs-webp/110401854.webp
tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
وجدنا
وجدنا مكانًا للإقامة في فندق رخيص.
cms/verbs-webp/75508285.webp
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
تطلع
الأطفال دائماً يتطلعون إلى الثلج.
cms/verbs-webp/85677113.webp
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
استخدم
تستخدم المستحضرات التجميلية يوميًا.
cms/verbs-webp/99169546.webp
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
نظر
الجميع ينظرون إلى هواتفهم.
cms/verbs-webp/130938054.webp
che
Đứa trẻ tự che mình.
يغطي
الطفل يغطي نفسه.
cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
استخدم
حتى الأطفال الصغار يستخدمون الأجهزة اللوحية.