المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
احتفظ
دائمًا احتفظ ببرودتك في الحالات الطارئة.

đến với
May mắn đang đến với bạn.
يأتي
الحظ يأتي إليك.

xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
حدث
حدث شيء سيء.

đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
ذهب
أين ذهب البحيرة التي كانت هنا؟

nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
يتلقى
تلقت هدية جميلة جدًا.

thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
يناقشون
الزملاء يناقشون المشكلة.

tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
وجدنا
وجدنا مكانًا للإقامة في فندق رخيص.

mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
تطلع
الأطفال دائماً يتطلعون إلى الثلج.

sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
استخدم
تستخدم المستحضرات التجميلية يوميًا.

nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
نظر
الجميع ينظرون إلى هواتفهم.

che
Đứa trẻ tự che mình.
يغطي
الطفل يغطي نفسه.
