المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
che
Đứa trẻ che tai mình.
يغطي
الطفل يغطي أذنيه.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
أخذ مع
أخذنا شجرة عيد الميلاد معنا.
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
أحتفظ
أحتفظ بأموالي في طاولة الليل.
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.
يجلب
يجلب الرسول حزمة.
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
يركل
كن حذرًا، الحصان يمكن أن يركل!
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
أعطي
هل يجب أن أعطي مالي للمتسول؟
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
تتحمل
هي بالكاد تستطيع تحمل الألم!
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
يفضل
العديد من الأطفال يفضلون الحلوى عن الأشياء الصحية.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
حصلت
حصلت على هدية جميلة.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
تحاول أقناع
غالبًا ما تحاول أقناع ابنتها بالأكل.
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
تثري
البهارات تثري طعامنا.