‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/55788145.webp
che
Đứa trẻ che tai mình.
يغطي
الطفل يغطي أذنيه.
cms/verbs-webp/95938550.webp
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
أخذ مع
أخذنا شجرة عيد الميلاد معنا.
cms/verbs-webp/78063066.webp
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
أحتفظ
أحتفظ بأموالي في طاولة الليل.
cms/verbs-webp/61806771.webp
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.
يجلب
يجلب الرسول حزمة.
cms/verbs-webp/102304863.webp
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
يركل
كن حذرًا، الحصان يمكن أن يركل!
cms/verbs-webp/96318456.webp
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
أعطي
هل يجب أن أعطي مالي للمتسول؟
cms/verbs-webp/10206394.webp
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
تتحمل
هي بالكاد تستطيع تحمل الألم!
cms/verbs-webp/47802599.webp
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
يفضل
العديد من الأطفال يفضلون الحلوى عن الأشياء الصحية.
cms/verbs-webp/119406546.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
حصلت
حصلت على هدية جميلة.
cms/verbs-webp/132125626.webp
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
تحاول أقناع
غالبًا ما تحاول أقناع ابنتها بالأكل.
cms/verbs-webp/108350963.webp
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
تثري
البهارات تثري طعامنا.
cms/verbs-webp/115113805.webp
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
يدردشون
يدردشون مع بعضهم البعض.