‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/102167684.webp
so sánh
Họ so sánh số liệu của mình.
يقارنون
هم يقارنون أرقامهم.
cms/verbs-webp/96748996.webp
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.
cms/verbs-webp/74009623.webp
kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.
اختبار
يتم اختبار السيارة في ورشة العمل.
cms/verbs-webp/62069581.webp
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
أرسل
أنا أرسل لك رسالة.
cms/verbs-webp/64922888.webp
hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
يدل
هذا الجهاز يدلنا على الطريق.
cms/verbs-webp/109657074.webp
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
يطرد
أحد البجع يطرد الآخر.
cms/verbs-webp/54608740.webp
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
يجب سحب
يجب سحب الأعشاب الضارة.
cms/verbs-webp/106591766.webp
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
كفى
السلطة تكفيني للغداء.
cms/verbs-webp/109766229.webp
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
يشعر
هو غالبًا ما يشعر بالوحدة.
cms/verbs-webp/71612101.webp
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
دخلت
المترو قد دخل المحطة للتو.
cms/verbs-webp/99592722.webp
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
نشكل
نحن نشكل فريقًا جيدًا معًا.
cms/verbs-webp/74119884.webp
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
يفتح
الطفل يفتح هديته.