‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/15845387.webp
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
رفعت
الأم ترفع طفلها.
cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.
cms/verbs-webp/112408678.webp
mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.
دعى
ندعوكم إلى حفلة رأس السنة.
cms/verbs-webp/119520659.webp
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟
cms/verbs-webp/62788402.webp
ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.
نؤيد
نحن نؤيد فكرتك بسرور.
cms/verbs-webp/58292283.webp
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
يطالب
هو يطالب بالتعويض.
cms/verbs-webp/101556029.webp
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
يرفض
الطفل يرفض طعامه.
cms/verbs-webp/112286562.webp
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
عمل
هي تعمل أفضل من رجل.
cms/verbs-webp/118064351.webp
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
تجنب
يحتاج إلى تجنب المكسرات.
cms/verbs-webp/120509602.webp
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
تغفر
هي لا تستطيع أن تغفر له أبدًا على ذلك!
cms/verbs-webp/93947253.webp
chết
Nhiều người chết trong phim.
يموت
الكثير من الناس يموتون في الأفلام.
cms/verbs-webp/55788145.webp
che
Đứa trẻ che tai mình.
يغطي
الطفل يغطي أذنيه.