المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

so sánh
Họ so sánh số liệu của mình.
يقارنون
هم يقارنون أرقامهم.

tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.

kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.
اختبار
يتم اختبار السيارة في ورشة العمل.

gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
أرسل
أنا أرسل لك رسالة.

hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
يدل
هذا الجهاز يدلنا على الطريق.

đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
يطرد
أحد البجع يطرد الآخر.

nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
يجب سحب
يجب سحب الأعشاب الضارة.

đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
كفى
السلطة تكفيني للغداء.

cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
يشعر
هو غالبًا ما يشعر بالوحدة.

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
دخلت
المترو قد دخل المحطة للتو.

hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
نشكل
نحن نشكل فريقًا جيدًا معًا.
