المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
رؤية قادمة
لم يروا الكارثة قادمة.

lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
أخرج
أخرج الفواتير من محفظتي.

tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
تتصور
تتصور شيئًا جديدًا كل يوم.

mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
فتح
هل يمكنك فتح هذا العلبة لي من فضلك؟

vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
نجح
نجح الطلاب في الامتحان.

uống
Cô ấy uống trà.
تشرب
هي تشرب الشاي.

đến với
May mắn đang đến với bạn.
يأتي
الحظ يأتي إليك.

loại bỏ
Làm thế nào để loại bỏ vết bẩn rượu vang đỏ?
يزيل
كيف يمكن للمرء إزالة بقعة النبيذ الأحمر؟

đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
كفى
السلطة تكفيني للغداء.

đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
يمر أمام
القطار يمر أمامنا.

nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
يرقصون
هم يرقصون التانغو بحب.
