المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
تهمس
الأوراق تهمس تحت قدمي.

buông
Bạn không được buông tay ra!
ترك
لا يجب أن تترك القبضة!

tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
يمارس
يمارس كل يوم بلوح التزلج الخاص به.

tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
تساقط
تساقط الثلج كثيرًا اليوم.

giết
Con rắn đã giết con chuột.
قتل
الثعبان قتل الفأر.

đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
عرضت
عرضت أن تسقي الزهور.

sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
ولدت
ولدت طفلاً صحيحًا.

uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
اتخذ
تأخذ الدواء يوميًا.

kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.
أثار
أثارت الطبيعة إعجابه.

về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
جاء
أبي أخيرًا قد جاء إلى البيت!

gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
يسبب
السكر يسبب العديد من الأمراض.
