‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/65915168.webp
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
تهمس
الأوراق تهمس تحت قدمي.
cms/verbs-webp/67880049.webp
buông
Bạn không được buông tay ra!
ترك
لا يجب أن تترك القبضة!
cms/verbs-webp/123179881.webp
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
يمارس
يمارس كل يوم بلوح التزلج الخاص به.
cms/verbs-webp/123211541.webp
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
تساقط
تساقط الثلج كثيرًا اليوم.
cms/verbs-webp/120700359.webp
giết
Con rắn đã giết con chuột.
قتل
الثعبان قتل الفأر.
cms/verbs-webp/59250506.webp
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
عرضت
عرضت أن تسقي الزهور.
cms/verbs-webp/80357001.webp
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
ولدت
ولدت طفلاً صحيحًا.
cms/verbs-webp/87496322.webp
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
اتخذ
تأخذ الدواء يوميًا.
cms/verbs-webp/110641210.webp
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.
أثار
أثارت الطبيعة إعجابه.
cms/verbs-webp/106787202.webp
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
جاء
أبي أخيرًا قد جاء إلى البيت!
cms/verbs-webp/105681554.webp
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
يسبب
السكر يسبب العديد من الأمراض.
cms/verbs-webp/15845387.webp
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
رفعت
الأم ترفع طفلها.