المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.
اختبار
يتم اختبار السيارة في ورشة العمل.

làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
عمل من أجل
عمل بجد من أجل درجاته الجيدة.

mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
يدخل
لا يجب أن يدخل المرء الأحذية إلى المنزل.

lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
ينظف
العامل ينظف النافذة.

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
دخلت
المترو قد دخل المحطة للتو.

nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
تحدث إلى
يجب أن يتحدث أحدهم معه؛ هو وحيد جدًا.

xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
قاموا بتطوير
قاموا بتطوير الكثير معًا.

giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
قتل
تم قتل البكتيريا بعد التجربة.

khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
عرض
تعرض أحدث الموضة.

làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
يعتادون
يحتاج الأطفال إلى الاعتياد على تفريش أسنانهم.

làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
يتعرفون
الكلاب الغريبة ترغب في التعرف على بعضها البعض.
