‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/110347738.webp
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
يسر
الهدف يسر مشجعي كرة القدم الألمان.
cms/verbs-webp/44159270.webp
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
تعيد
المعلمة تعيد الأوراق المدرسية إلى الطلاب.
cms/verbs-webp/105623533.webp
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
يجدر
يجدر بالشخص أن يشرب الكثير من الماء.
cms/verbs-webp/98060831.webp
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
يصدر
الناشر يصدر هذه المجلات.
cms/verbs-webp/23257104.webp
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
يدفعون
يدفعون الرجل إلى الماء.
cms/verbs-webp/115153768.webp
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
رؤية بوضوح
يمكنني أن أرى كل شيء بوضوح من خلال نظاراتي الجديدة.
cms/verbs-webp/86196611.webp
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
يتم دهسهم
للأسف، العديد من الحيوانات لا تزال تتم دهسها بواسطة السيارات.
cms/verbs-webp/74693823.webp
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.
cms/verbs-webp/91820647.webp
loại bỏ
Anh ấy loại bỏ một thứ từ tủ lạnh.
يزيل
يزيل شيئًا من الثلاجة.
cms/verbs-webp/45022787.webp
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
قتل
سأقتل الذبابة!
cms/verbs-webp/97188237.webp
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
يرقصون
هم يرقصون التانغو بحب.
cms/verbs-webp/58993404.webp
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
يعود
هو يعود إلى المنزل بعد العمل.