المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
يسر
الهدف يسر مشجعي كرة القدم الألمان.

trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
تعيد
المعلمة تعيد الأوراق المدرسية إلى الطلاب.

nên
Người ta nên uống nhiều nước.
يجدر
يجدر بالشخص أن يشرب الكثير من الماء.

xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
يصدر
الناشر يصدر هذه المجلات.

đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
يدفعون
يدفعون الرجل إلى الماء.

nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
رؤية بوضوح
يمكنني أن أرى كل شيء بوضوح من خلال نظاراتي الجديدة.

cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
يتم دهسهم
للأسف، العديد من الحيوانات لا تزال تتم دهسها بواسطة السيارات.

cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.

loại bỏ
Anh ấy loại bỏ một thứ từ tủ lạnh.
يزيل
يزيل شيئًا من الثلاجة.

giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
قتل
سأقتل الذبابة!

nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
يرقصون
هم يرقصون التانغو بحب.
