المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.
نؤيد
نحن نؤيد فكرتك بسرور.

rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.
تهمس
الأوراق تهمس تحت قدمي.

nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
رؤية
يمكنك أن ترى أفضل بواسطة النظارات.

làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
يتعرفون
الكلاب الغريبة ترغب في التعرف على بعضها البعض.

nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
قفزت على
قفزت البقرة على أخرى.

viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.
كتب إلى
كتب لي الأسبوع الماضي.

đá
Trong võ thuật, bạn phải biết đá tốt.
يركل
في فنون القتال، يجب أن تتمكن من الركل بشكل جيد.

đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
عرضت
عرضت أن تسقي الزهور.

trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ترد
هي دائمًا ترد أولاً.

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
يصلي
يصلي بهدوء.

ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
نأكل
ماذا نريد أن نأكل اليوم؟
