المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
حصلت
حصلت على هدية جميلة.

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
يحتوي
السمك، الجبن، والحليب يحتوي على الكثير من البروتين.

thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.
يغير
ميكانيكي السيارات يغير الإطارات.

kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
يجمع
دورة اللغة تجمع الطلاب من جميع أنحاء العالم.

đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
تعد
هي تعد العملات.

tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
لا أجد
لا أستطيع العثور على طريقي للعودة.

xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
حدث
حدث هنا حادث.

vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!
ألقى
لا تلقِ أي شيء خارج الدرج!

giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
تم مراقبة
كل شيء هنا يتم مراقبته بواسطة الكاميرات.

chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
تختار
تختار زوج جديد من النظارات الشمسية.

đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.
