المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
أتصلت
أخذت الهاتف وأتصلت بالرقم.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
ذكر
ذكر المدير أنه سيقيله.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
تقص
الحلاقة تقص شعرها.
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
ستحصل
من فضلك انتظر، ستحصل على دورك قريبًا!
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
يمتلك للتصرف
الأطفال لديهم فقط المال الجيبي للتصرف.
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
هربت
هربت قطتنا.
sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
كان وشيكًا
الكارثة وشيكة.
rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!
ترك
من فضلك لا تغادر الآن!
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
استولى على
استولت الجرادات.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
يدخل
لا يجب أن يدخل المرء الأحذية إلى المنزل.
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
صوت
الناخبون يصوتون على مستقبلهم اليوم.