المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
قتل
تم قتل البكتيريا بعد التجربة.

chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
تركض نحو
الفتاة تركض نحو أمها.

trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
يمكنك الخوض
يمكنك الخوض في العديد من المغامرات من خلال كتب القصص الخيالية.

cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
يؤجر
هو يؤجر منزله.

nhấn
Anh ấy nhấn nút.
يضغط
هو يضغط على الزر.

ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.
رمى
يرمي الكرة في السلة.

nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
يقفز حوله
الطفل يقفز حوله بسعادة.

chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.
انتظر
لا يزال علينا الانتظار لشهر.

uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
اتخذ
تأخذ الدواء يوميًا.

gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
أرسل
أنا أرسل لك رسالة.

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.
