المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

để
Cô ấy để diều của mình bay.
سمحت
هي تسمح لطائرتها الورقية بالطيران.

cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
يؤجر
هو يؤجر منزله.

dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.
حدد جانبًا
أريد أن أحدد بعض المال جانبًا كل شهر لوقت لاحق.

lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
ينظف
العامل ينظف النافذة.

mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
يحملون
يحملون أطفالهم على ظهورهم.

đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.

dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
ترجم
يمكنه الترجمة بين ست لغات.

đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
وصل
وصلت الطائرة في الوقت المحدد.

đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
أحرق
أحرق عود كبريت.

giữ
Bạn có thể giữ tiền.
يمكنك الاحتفاظ
يمكنك الاحتفاظ بالمال.

tìm chỗ ở
Chúng tôi đã tìm được chỗ ở tại một khách sạn rẻ tiền.
وجدنا
وجدنا مكانًا للإقامة في فندق رخيص.
