‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/119379907.webp
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
يجب أن تحزر
يجب أن تحزر من أكون!
cms/verbs-webp/113393913.webp
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
وصلت
وصلت السيارات الأجرة إلى المحطة.
cms/verbs-webp/110056418.webp
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
يلقي خطبة
السياسي يلقي خطبة أمام العديد من الطلاب.
cms/verbs-webp/96391881.webp
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
حصلت
حصلت على بعض الهدايا.
cms/verbs-webp/91603141.webp
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
يهربون
بعض الأطفال يهربون من المنازل.
cms/verbs-webp/129300323.webp
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
لمس
الفلاح يلمس نباتاته.
cms/verbs-webp/93792533.webp
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
يعني
ماذا يعني هذا الشعار الموجود على الأرض؟
cms/verbs-webp/4706191.webp
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
تمارس
المرأة تمارس اليوغا.
cms/verbs-webp/47062117.webp
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
تعيش
يجب عليها أن تعيش بقليل من المال.
cms/verbs-webp/70624964.webp
vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!
يستمتع
استمتعنا كثيرًا في المدينة الترفيهية!
cms/verbs-webp/108991637.webp
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.
تجنب
تتجنب زميلتها في العمل.
cms/verbs-webp/86583061.webp
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
دفعت
دفعت بواسطة بطاقة الائتمان.