المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
يجب أن تحزر
يجب أن تحزر من أكون!

dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
وصلت
وصلت السيارات الأجرة إلى المحطة.

phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
يلقي خطبة
السياسي يلقي خطبة أمام العديد من الطلاب.

nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
حصلت
حصلت على بعض الهدايا.

chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
يهربون
بعض الأطفال يهربون من المنازل.

chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
لمس
الفلاح يلمس نباتاته.

có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
يعني
ماذا يعني هذا الشعار الموجود على الأرض؟

tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
تمارس
المرأة تمارس اليوغا.

xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
تعيش
يجب عليها أن تعيش بقليل من المال.

vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!
يستمتع
استمتعنا كثيرًا في المدينة الترفيهية!

tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.
تجنب
تتجنب زميلتها في العمل.
