المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
يسحب
هو يسحب الزلاجة.

đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
ستحصل
من فضلك انتظر، ستحصل على دورك قريبًا!

truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
يلاحق
الرعاة يلاحقون الخيول.

mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
فتح
هل يمكنك فتح هذا العلبة لي من فضلك؟

đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
يمثل
المحامون يمثلون عملائهم في المحكمة.

rung
Chuông rung mỗi ngày.
يرن
الجرس يرن كل يوم.

làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
عمل على
عليه أن يعمل على كل هذه الملفات.

đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
وافق
اتفقوا على إبرام الصفقة.

báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
يبلغ
كل الذين على متن السفينة يبلغون إلى القبطان.

mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
فقد
انتظر، لقد فقدت محفظتك!

cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.
