‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/72346589.webp
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
أنهت
ابنتنا قد أنهت الجامعة للتو.
cms/verbs-webp/103910355.webp
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
جلس
هناك العديد من الأشخاص يجلسون في الغرفة.
cms/verbs-webp/109565745.webp
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.
علم
تعلم طفلها السباحة.
cms/verbs-webp/104907640.webp
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
يتم اصطحاب
يتم اصطحاب الطفل من الروضة.
cms/verbs-webp/21689310.webp
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
يستدعي
معلمتي تستدعيني كثيرًا.
cms/verbs-webp/96710497.webp
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.
cms/verbs-webp/2480421.webp
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
ألقى
الثور ألقى بالرجل.
cms/verbs-webp/19584241.webp
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
يمتلك للتصرف
الأطفال لديهم فقط المال الجيبي للتصرف.
cms/verbs-webp/93221270.webp
lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.
تضللت
تضللت في طريقي.
cms/verbs-webp/94633840.webp
hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
تدخين
يتم تدخين اللحم للحفاظ عليه.
cms/verbs-webp/114415294.webp
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.
ضرب
تم ضرب الدراج.
cms/verbs-webp/69591919.webp
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
يستأجر
استأجر سيارة.