المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

giúp
Mọi người giúp dựng lều.
يساعد
الجميع يساعد في إعداد الخيمة.

trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
خلط
يحتاج إلى خلط مكونات مختلفة.

xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
قاموا بتطوير
قاموا بتطوير الكثير معًا.

vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.

nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.
تلتقط
تلتقط شيئًا من الأرض.

xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
يبني
الأطفال يبنون برجًا طويلًا.

đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
استيقظ
المنبه يوقظها في الساعة 10 صباحًا.

dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
أوقف
أوقفت الشرطية السيارة.

tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
تتصور
تتصور شيئًا جديدًا كل يوم.

lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
يضلل
من السهل أن يضلل المرء في الغابة.

tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.
بحث
ما لا تعرفه، عليك البحث عنه.
