المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
أنهت
ابنتنا قد أنهت الجامعة للتو.
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
جلس
هناك العديد من الأشخاص يجلسون في الغرفة.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.
علم
تعلم طفلها السباحة.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
يتم اصطحاب
يتم اصطحاب الطفل من الروضة.
nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
يستدعي
معلمتي تستدعيني كثيرًا.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
ألقى
الثور ألقى بالرجل.
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
يمتلك للتصرف
الأطفال لديهم فقط المال الجيبي للتصرف.
lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.
تضللت
تضللت في طريقي.
hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
تدخين
يتم تدخين اللحم للحفاظ عليه.
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.
ضرب
تم ضرب الدراج.