المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
يعني
ماذا يعني هذا الشعار الموجود على الأرض؟

theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.

đụng
Tàu đã đụng vào xe.
ضرب
القطار ضرب السيارة.

rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
ترك
العديد من الإنجليز أرادوا مغادرة الاتحاد الأوروبي.

tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
حفظ
الفتاة تحفظ نقودها الصغيرة.

đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.
يحرق
لا يجب أن تحرق الأموال.

đánh vần
Các em đang học đánh vần.
تهجئة
الأطفال يتعلمون التهجئة.

mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
علقت
العجلة علقت في الطين.

gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟

phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
يدمر
الإعصار يدمر الكثير من المنازل.
