المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
رن
من الذي رن الجرس الباب؟

phục vụ
Đầu bếp sẽ phục vụ chúng ta hôm nay.
خدم
الطاهي هو من يخدمنا اليوم بنفسه.

thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
أضاف
أضافت بعض الحليب إلى القهوة.

nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
يتلقى
تلقت هدية جميلة جدًا.

cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
تريد تحسين
تريد تحسين قوامها.

chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
ينتقل
الجار ينتقل.

nên
Người ta nên uống nhiều nước.
يجدر
يجدر بالشخص أن يشرب الكثير من الماء.

vào
Mời vào!
تفضل بالدخول
تفضل بالدخول!

truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
يلاحق
الرعاة يلاحقون الخيول.

vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.
نقل
الشاحنة تنقل البضائع.

cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
سمح بالمرور
هل يجب السماح للاجئين بالمرور عبر الحدود؟
