المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
عرضت
عرضت أن تسقي الزهور.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
بدا
صوتها يبدو رائعًا.
đặt
Bạn cần đặt đồng hồ.
حدد
عليك تحديد الساعة.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
يهربون
بعض الأطفال يهربون من المنازل.
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
تركوا خلفهم
تركوا طفلهم عن طريق الخطأ في المحطة.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!
أحتاج
أنا عطشان، أحتاج ماء!
ngủ
Em bé đang ngủ.
نام
الطفل ينام.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
تدرب
الكلب يتدرب من قبلها.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
أتصلت
أخذت الهاتف وأتصلت بالرقم.
cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
انطلق
الطائرة تقلع.