المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
سمح
يجب ألا يسمح للكآبة.
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
نظرت لأسفل
تنظر لأسفل إلى الوادي.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
تضررت
تضررت سيارتان في الحادث.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.
vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!
يستمتع
استمتعنا كثيرًا في المدينة الترفيهية!
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
علق
علق في حبل.
tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!
وجدت
وجدت فطرًا جميلًا!
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
يجب الانتباه
يجب الانتباه إلى علامات الطريق.
ngủ
Em bé đang ngủ.
نام
الطفل ينام.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
تشعر
هي تشعر بالطفل في بطنها.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
يأمر
هو يأمر كلبه.