المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
صوت
الناخبون يصوتون على مستقبلهم اليوم.

đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
استيقظ
المنبه يوقظها في الساعة 10 صباحًا.

treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
يتدلى
كلاهما يتدلى على فرع.

ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
نأكل
ماذا نريد أن نأكل اليوم؟

bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
تحمي
الأم تحمي طفلها.

từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.
استقال
استقال من وظيفته.

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
يحتوي
السمك، الجبن، والحليب يحتوي على الكثير من البروتين.

chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.
انتظر
لا يزال علينا الانتظار لشهر.

ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
يفضل
العديد من الأطفال يفضلون الحلوى عن الأشياء الصحية.

chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
تحضر
هي تحضر كعكة.

cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
سمح
يجب ألا يسمح للكآبة.
