المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.

lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
أخرج
أخرج الفواتير من محفظتي.

giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
احتفظ
دائمًا احتفظ ببرودتك في الحالات الطارئة.

phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
يدمر
الإعصار يدمر الكثير من المنازل.

cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
يتم قطعها
يتم قطع القماش حسب الحجم.

tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
يمارس
يمارس كل يوم بلوح التزلج الخاص به.

đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
تعد
هي تعد العملات.

cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
أحتاج الذهاب
أحتاج بشدة إلى إجازة؛ يجب أن أذهب!

xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.
تحدث
الأمور الغريبة تحدث في الأحلام.

hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
يكمل
هو يكمل مسار الجري الخاص به كل يوم.

thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
يستأجر
استأجر سيارة.
