‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/44848458.webp
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
توقف
يجب أن تتوقف عند الإشارة الحمراء.
cms/verbs-webp/120370505.webp
vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!
ألقى
لا تلقِ أي شيء خارج الدرج!
cms/verbs-webp/120509602.webp
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
تغفر
هي لا تستطيع أن تغفر له أبدًا على ذلك!
cms/verbs-webp/102167684.webp
so sánh
Họ so sánh số liệu của mình.
يقارنون
هم يقارنون أرقامهم.
cms/verbs-webp/119847349.webp
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
يسمع
لا أستطيع سماعك!
cms/verbs-webp/114993311.webp
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
رؤية
يمكنك أن ترى أفضل بواسطة النظارات.
cms/verbs-webp/109096830.webp
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
يحضر
الكلب يحضر الكرة من الماء.
cms/verbs-webp/57410141.webp
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
يكتشف
ابني دائمًا ما يكتشف كل شيء.
cms/verbs-webp/73488967.webp
kiểm tra
Mẫu máu được kiểm tra trong phòng thí nghiệm này.
يتم فحصها
يتم فحص عينات الدم في هذا المختبر.
cms/verbs-webp/106231391.webp
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
قتل
تم قتل البكتيريا بعد التجربة.
cms/verbs-webp/93393807.webp
xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.
تحدث
الأمور الغريبة تحدث في الأحلام.
cms/verbs-webp/46385710.webp
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
قبل
يتم قبول بطاقات الائتمان هنا.