المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
يؤجر
هو يؤجر منزله.

tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
تعهد
تعهدت بالعديد من الرحلات.

cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
تقص
الحلاقة تقص شعرها.

mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
يفتح
الطفل يفتح هديته.

đề xuất
Người phụ nữ đề xuất một điều gì đó cho bạn cô ấy.
اقترح
المرأة تقترح شيئًا على صديقتها.

che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
تغطي
زهور النيلوفر تغطي الماء.

mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
فتح
هل يمكنك فتح هذا العلبة لي من فضلك؟

dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
جرأوا
جرأوا على القفز من الطائرة.

sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
كان وشيكًا
الكارثة وشيكة.

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
يصلي
يصلي بهدوء.

bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
بدأ
المدرسة تبدأ للأطفال الآن.
