Từ vựng
Học động từ – Nam Phi
verf
Hy verf die muur wit.
vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.
voltooi
Hy voltooi sy drafroete elke dag.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
antwoord
Die student antwoord die vraag.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
voel
Hy voel dikwels alleen.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
huur
Hy het ’n motor gehuur.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
binnegaan
Die skip gaan die hawe binne.
vào
Tàu đang vào cảng.
begin
Die stappers het vroeg in die oggend begin.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
volg
My hond volg my as ek hardloop.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
herstel
Hy wou die kabel herstel.
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.
let
’n Mens moet op die padtekens let.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
ry
Hulle ry so vinnig as wat hulle kan.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.