Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/96571673.webp
verf
Hy verf die muur wit.
vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.
cms/verbs-webp/110045269.webp
voltooi
Hy voltooi sy drafroete elke dag.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
cms/verbs-webp/11497224.webp
antwoord
Die student antwoord die vraag.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
cms/verbs-webp/109766229.webp
voel
Hy voel dikwels alleen.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
cms/verbs-webp/69591919.webp
huur
Hy het ’n motor gehuur.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
cms/verbs-webp/4553290.webp
binnegaan
Die skip gaan die hawe binne.
vào
Tàu đang vào cảng.
cms/verbs-webp/121820740.webp
begin
Die stappers het vroeg in die oggend begin.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
cms/verbs-webp/90773403.webp
volg
My hond volg my as ek hardloop.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
cms/verbs-webp/104818122.webp
herstel
Hy wou die kabel herstel.
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.
cms/verbs-webp/97784592.webp
let
’n Mens moet op die padtekens let.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
cms/verbs-webp/92207564.webp
ry
Hulle ry so vinnig as wat hulle kan.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
cms/verbs-webp/105504873.webp
wil uitgaan
Sy wil haar hotel verlaat.
muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.