Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

binnegaan
Die ondergrondse het nou die stasie binngegaan.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.

raak
Hy het haar teer aangeraak.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.

stuur
Ek het vir jou ’n boodskap gestuur.
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.

gewoond raak
Kinders moet gewoond raak aan tandeborsel.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.

draai om
Hy het omgedraai om ons in die gesig te staar.
quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.

red
Die dokters kon sy lewe red.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

’n toespraak gee
Die politikus gee ’n toespraak voor baie studente.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.

oorneem
Die sprinkane het oorgeneem.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.

trek weg
Ons bure trek weg.
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.

verstaan
Ek het uiteindelik die taak verstaan!
hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!

buite die boks dink
Om suksesvol te wees, moet jy soms buite die boks dink.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
