Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

ontvang
Sy het ’n baie mooi geskenk ontvang.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.

hernu
Die skilder wil die muurkleur hernu.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.

inbring
Mens moenie stawel in die huis inbring nie.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.

met die trein gaan
Ek sal daarheen met die trein gaan.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.

verbind
Hierdie brug verbind twee buurte.
kết nối
Cây cầu này kết nối hai khu vực.

wys
Ek kan ’n visum in my paspoort wys.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.

draai om
Hy het omgedraai om ons in die gesig te staar.
quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.

uitdruk
Sy druk die suurlemoen uit.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.

vorder
Slakke maak slegs stadige vordering.
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.

dans
Hulle dans ’n tango uit liefde.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.

rondreis
Ek het baie rond die wêreld gereis.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
