Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

转
你可以左转。
Zhuǎn
nǐ kěyǐ zuǒ zhuǎn.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.

转动
她转动肉。
Zhuǎndòng
tā zhuǎndòng ròu.
quay
Cô ấy quay thịt.

理解
人们不能理解关于计算机的一切。
Lǐjiě
rénmen bùnéng lǐjiě guānyú jìsuànjī de yīqiè.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.

往下看
她往下看进入山谷。
Wǎng xià kàn
tā wǎng xià kàn jìnrù shāngǔ.
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.

取
狗从水里取回球。
Qǔ
gǒu cóng shuǐ lǐ qǔ huí qiú.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.

赠送
她把心赠送出去。
Zèngsòng
tā bǎ xīn zèngsòng chūqù.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

坐
房间里坐着很多人。
Zuò
fángjiān lǐ zuòzhe hěnduō rén.
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.

输入
我已经把约会输入到我的日历里了。
Shūrù
wǒ yǐjīng bǎ yuēhuì shūrù dào wǒ de rìlì lǐle.
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.

放弃
从现在开始,我想放弃吸烟!
Fàngqì
cóng xiànzài kāishǐ, wǒ xiǎng fàngqì xīyān!
từ bỏ
Tôi muốn từ bỏ việc hút thuốc từ bây giờ!

离开
许多英国人想离开欧盟。
Líkāi
xǔduō yīngguó rén xiǎng líkāi ōuméng.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.

投资
我们应该在哪里投资我们的钱?
Tóuzī
wǒmen yīnggāi zài nǎlǐ tóuzī wǒmen de qián?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
