Từ vựng
Học động từ – Armenia

սովորեցնել
Նա աշխարհագրություն է դասավանդում։
zbosnel
Nrank’ zbosnum yen Surb Tsnndyan shukayum:
dạy
Anh ấy dạy địa lý.

սխալվել
Մտածեք ուշադիր, որպեսզի չսխալվեք:
skhalvel
Mtatsek’ ushadir, vorpeszi ch’skhalvek’:
mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!

բացատրել
Նա բացատրում է նրան, թե ինչպես է աշխատում սարքը:
bats’atrel
Na bats’atrum e nran, t’e inch’pes e ashkhatum sark’y:
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.

ուշադրություն դարձնել
Պետք է ուշադրություն դարձնել ճանապարհային նշաններին.
ushadrut’yun dardznel
Petk’ e ushadrut’yun dardznel chanaparhayin nshannerin.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.

փակել
Նա փակում է վարագույրները:
p’akel
Na p’akum e varaguyrnery:
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.

սեր
Նա շատ է սիրում իր կատվին։
ser
Na shat e sirum ir katvin.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.

հետամուտ լինել
Կովբոյը հետապնդում է ձիերին։
hetamut linel
Kovboyy hetapndum e dziyerin.
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.

գտնվելու
Կեղևի ներսում գտնվում է մարգարիտ:
gtnvelu
Keghevi nersum gtnvum e margarit:
nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.

ներկայացնել
Նավթը չպետք է մտցվի գետնին:
nerkayats’nel
Navt’y ch’petk’ e mtts’vi getnin:
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.

տեսք
Նա նայում է հեռադիտակով:
tesk’
Na nayum e herraditakov:
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.

վերցնել
Երեխային վերցնում են մանկապարտեզից.
verts’nel
Yerekhayin verts’num yen mankapartezits’.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
