Từ vựng
Học động từ – Thái

หลีกเลี่ยง
เขาต้องหลีกเลี่ยงถั่ว
h̄līk leī̀yng
k̄heā t̂xng h̄līk leī̀yng t̄hạ̀w
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.

รัก
เธอรักแมวของเธอมากมาย.
rạk
ṭhex rạk mæw k̄hxng ṭhex mākmāy.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.

ปกคลุม
เธอปกคลุมหน้าของเธอ
pkkhlum
ṭhex pkkhlum h̄n̂ā k̄hxng ṭhex
che
Cô ấy che mặt mình.

ต้องการ
ฉันกระหายน้ำ ฉันต้องการน้ำ!
T̂xngkār
c̄hạn krah̄āy n̂ả c̄hạn t̂xngkār n̂ả!
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!

บอก
เธอบอกฉันความลับ
bxk
ṭhex bxk c̄hạn khwām lạb
nói
Cô ấy đã nói một bí mật cho tôi.

ต้องการ
ลูกสาวของฉันต้องการอะไรมากมายจากฉัน
t̂xngkār
lūks̄āw k̄hxng c̄hạn t̂xngkār xarị mākmāy cāk c̄hạn
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.

เริ่มต้น
ชีวิตใหม่เริ่มต้นด้วยการแต่งงาน
reìm t̂n
chīwit h̄ım̀ reìm t̂n d̂wy kār tæ̀ngngān
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.

กล่าวถึง
บอสกล่าวถึงว่าเขาจะไล่เขา.
Kl̀āw t̄hụng
bxs̄ kl̀āw t̄hụngẁā k̄heā ca lị̀ k̄heā.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.

ตั้งไว้
ฉันต้องการตั้งเงินไว้สำหรับภายหลัง
tậng wị̂
c̄hạn t̂xngkār tậng ngein wị̂ s̄ảh̄rạb p̣hāyh̄lạng
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.

รู้สึก
เขามักจะรู้สึกว่าเป็นคนเดียว.
Rū̂s̄ụk
k̄heā mạk ca rū̂s̄ụk ẁā pĕn khn deīyw.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.

ปฏิเสธ
เด็กน้อยปฏิเสธอาหารของมัน
pt̩is̄eṭh
dĕk n̂xy pt̩is̄eṭh xāh̄ār k̄hxng mạn
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
