Từ vựng
Học động từ – George
იცოდე
ბავშვმა იცის მშობლების კამათი.
itsode
bavshvma itsis mshoblebis k’amati.
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.
აღზრდა
ამანათი მოაქვს კიბეებზე.
aghzrda
amanati moakvs k’ibeebze.
mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
დატოვე ფეხზე
დღეს ბევრს უწევს მანქანების გაჩერება.
dat’ove pekhze
dghes bevrs uts’evs mankanebis gachereba.
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.
გაუშვით
უნდა გაუშვან თუ არა ლტოლვილები საზღვრებზე?
gaushvit
unda gaushvan tu ara lt’olvilebi sazghvrebze?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
მიმართულებაა
თვითფრინავი დღეს მიმართულებაა დროზე.
mimartulebaa
tvitprinavi dghes mimartulebaa droze.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
გამორთვა
ის გამორთავს მაღვიძარას.
gamortva
is gamortavs maghvidzaras.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
ქირავდება
თავის სახლს ქირავდება.
kiravdeba
tavis sakhls kiravdeba.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
აწევა
გაჩერებაზე ტაქსები გაჩერდნენ.
ats’eva
gacherebaze t’aksebi gacherdnen.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
საფარი
ბავშვი ყურებს იფარებს.
sapari
bavshvi q’urebs iparebs.
che
Đứa trẻ che tai mình.
აშენება
როდის აშენდა ჩინეთის დიდი კედელი?
asheneba
rodis ashenda chinetis didi k’edeli?
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
გაქცევა
ყველა გაიქცა ცეცხლიდან.
gaktseva
q’vela gaiktsa tsetskhlidan.
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.