Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

uitspreiden
Hij spreidt zijn armen wijd uit.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.

opletten
Men moet opletten voor de verkeerstekens.
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.

verwijzen
De leraar verwijst naar het voorbeeld op het bord.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.

publiceren
Reclame wordt vaak in kranten gepubliceerd.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.

schreeuwen
Als je gehoord wilt worden, moet je je boodschap luid schreeuwen.
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.

wakker worden
Hij is net wakker geworden.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

aanbieden
Ze bood aan de bloemen water te geven.
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.

geïnteresseerd zijn
Ons kind is erg geïnteresseerd in muziek.
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.

veranderen
Veel is veranderd door klimaatverandering.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

gaan
Waar gaan jullie beiden heen?
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?

doorbrengen
Ze brengt al haar vrije tijd buiten door.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
