Từ vựng
Học động từ – Pháp

louer
Il a loué une voiture.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.

chercher
Je cherche des champignons en automne.
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.

entrer
J’ai entré le rendez-vous dans mon agenda.
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.

lâcher
Vous ne devez pas lâcher la prise!
buông
Bạn không được buông tay ra!

pendre
Les deux sont suspendus à une branche.
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.

discuter
Il discute souvent avec son voisin.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.

vérifier
Le dentiste vérifie la dentition du patient.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.

couvrir
Elle a couvert le pain avec du fromage.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.

reculer
Bientôt, nous devrons reculer l’horloge.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.

découvrir
Les marins ont découvert une nouvelle terre.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.

réveiller
Le réveil la réveille à 10h.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
