Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

omhels
Die moeder omhels die baba se klein voetjies.
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.

vergesel
Die hond vergesel hulle.
đi cùng
Con chó đi cùng họ.

versorg
Ons seun versorg sy nuwe motor baie goed.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.

sien
Jy kan beter sien met brille.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.

plaasvind
Die begrafnis het eergister plaasgevind.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

kies
Dit is moeilik om die regte een te kies.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.

meng
Verskeie bestanddele moet gemeng word.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.

verwag
My suster verwag ’n kind.
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.

verkoop
Die handelaars verkoop baie goedere.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.

draai
Sy draai die vleis.
quay
Cô ấy quay thịt.

beskik oor
Kinders beskik net oor sakgeld.
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
