Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

stap
Die groep het oor ’n brug gestap.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.

oorreed
Sy moet dikwels haar dogter oorreed om te eet.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.

oor die weg kom
Beëindig jou stryd en kom eindelik oor die weg!
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!

opdateer
Deesdae moet jy jou kennis voortdurend opdateer.
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.

stap
Die gesin gaan Sondae stap.
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.

deurlaat
Moet vlugtelinge by die grense deurgelaat word?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?

voorberei
Hulle berei ’n heerlike maaltyd voor.
chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.

besluit op
Sy het op ’n nuwe haarstyl besluit.
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.

beskerm
Die moeder beskerm haar kind.
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.

hang
Albei hang aan ’n tak.
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.

staan laat
Vandag moet baie mense hulle motors laat staan.
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.
