Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

gesels
Hy gesels dikwels met sy buurman.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.

aantekeninge maak
Die studente maak aantekeninge oor alles wat die onderwyser sê.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.

word
Hulle het ’n goeie span geword.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.

buite gaan
Die kinders wil uiteindelik buite gaan.
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.

saamry
Mag ek saam met jou ry?
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?

trek
Hy trek die slede.
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.

staan op
My vriend het my vandag staan gelos.
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.

reis
Hy hou daarvan om te reis en het baie lande gesien.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.

publiseer
Advertensies word dikwels in koerante gepubliseer.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.

beperk
Hekke beperk ons vryheid.
hạn chế
Hàng rào hạn chế sự tự do của chúng ta.

doodmaak
Wees versigtig, jy kan iemand met daardie byl doodmaak!
giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
