Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp

επιλέγω
Είναι δύσκολο να επιλέξεις το σωστό.
epilégo
Eínai dýskolo na epiléxeis to sostó.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.

παίρνω το λόγο
Όποιος ξέρει κάτι μπορεί να πάρει το λόγο στην τάξη.
paírno to lógo
Ópoios xérei káti boreí na párei to lógo stin táxi.
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.

υποστρέφω
Δύο αυτοκίνητα υπέστησαν ζημιές στο ατύχημα.
ypostréfo
Dýo aftokínita ypéstisan zimiés sto atýchima.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.

ακούω
Του αρέσει να ακούει την κοιλιά της έγκυου γυναίκας του.
akoúo
Tou arései na akoúei tin koiliá tis énkyou gynaíkas tou.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

ενδυναμώνω
Η γυμναστική ενδυναμώνει τους μύες.
endynamóno
I gymnastikí endynamónei tous mýes.
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.

αφήνω ανοιχτό
Όποιος αφήνει τα παράθυρα ανοιχτά προσκαλεί ληστές!
afíno anoichtó
Ópoios afínei ta paráthyra anoichtá proskaleí listés!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!

πηδώ πάνω
Το παιδί πηδάει πάνω.
pidó páno
To paidí pidáei páno.
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.

αποδεικνύω
Θέλει να αποδείξει μια μαθηματική φόρμουλα.
apodeiknýo
Thélei na apodeíxei mia mathimatikí fórmoula.
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.

φέρνω
Πόσες φορές πρέπει να φέρω εις πέρας αυτό το επιχείρημα;
férno
Póses forés prépei na féro eis péras aftó to epicheírima?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?

πετώ
Πετούν όσο πιο γρήγορα μπορούν.
petó
Petoún óso pio grígora boroún.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.

ηγούμαι
Οδηγεί το κορίτσι από το χέρι.
igoúmai
Odigeí to korítsi apó to chéri.
dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.
