Từ vựng

Học động từ – Marathi

cms/verbs-webp/1502512.webp
वाचणे
मला चष्म्याशिवाय वाचता येत नाही.
Vācaṇē
malā caṣmyāśivāya vācatā yēta nāhī.
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
cms/verbs-webp/111615154.webp
परतविणे
आई मुलगीला घरी परतवते.
Parataviṇē
ā‘ī mulagīlā gharī paratavatē.
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
cms/verbs-webp/112407953.webp
ऐकणे
ती ऐकते आणि आवाज ऐकते.
Aikaṇē
tī aikatē āṇi āvāja aikatē.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
cms/verbs-webp/94312776.webp
देणे
ती तिचं ह्रदय देते.
Dēṇē
tī ticaṁ hradaya dētē.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
cms/verbs-webp/87301297.webp
उचलणे
कंटेनरला वाहतूकाने उचललं जाते.
Ucalaṇē
kaṇṭēnaralā vāhatūkānē ucalalaṁ jātē.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
cms/verbs-webp/35862456.webp
सुरू होणे
लग्नानंतर नवीन जीवन सुरू होतो.
Surū hōṇē
lagnānantara navīna jīvana surū hōtō.
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
cms/verbs-webp/84314162.webp
पसरवणे
तो त्याच्या हातांची पसरवतो.
Pasaravaṇē
tō tyācyā hātān̄cī pasaravatō.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
cms/verbs-webp/42111567.webp
चूक करणे
जास्त विचारून तुम्हाला चूक करण्याची संधी नसेल.
Cūka karaṇē
jāsta vicārūna tumhālā cūka karaṇyācī sandhī nasēla.
mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!
cms/verbs-webp/110646130.webp
आच्छादित करणे
ती भाकरीवर चिज आच्छादित केली आहे.
Ācchādita karaṇē
tī bhākarīvara cija ācchādita kēlī āhē.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
cms/verbs-webp/62175833.webp
शोधणे
मालवारे नवीन जमिनी शोधली आहे.
Śōdhaṇē
mālavārē navīna jaminī śōdhalī āhē.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
cms/verbs-webp/73751556.webp
प्रार्थना करणे
तो शांतपणे प्रार्थना करतो.
Prārthanā karaṇē
tō śāntapaṇē prārthanā karatō.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
cms/verbs-webp/119417660.webp
विश्वास करणे
अनेक लोक दैवतात विश्वास करतात.
Viśvāsa karaṇē
anēka lōka daivatāta viśvāsa karatāta.
tin
Nhiều người tin vào Chúa.