Woordeskat
Leer Werkwoorde – Viëtnamees

nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
ontvang
Hy het ’n verhoging van sy baas ontvang.

hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
pluk
Sy het ’n appel gepluk.

nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
dink
Sy moet altyd aan hom dink.

có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
beteken
Wat beteken hierdie wapenskild op die vloer?

trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
mis
Sy het ’n belangrike afspraak gemis.

kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
beland
Hoe het ons in hierdie situasie beland?

làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
saamwerk
Ons werk saam as ’n span.

phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.
ontwikkel
Hulle ontwikkel ’n nuwe strategie.

cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
toelaat
Die pa het nie toegelaat dat hy sy rekenaar gebruik nie.

ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
aantekeninge maak
Die studente maak aantekeninge oor alles wat die onderwyser sê.

tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
verbeel
Sy verbeel elke dag iets nuuts.
