Từ vựng
Học động từ – Armenia

դուրս ցատկել
Ձուկը դուրս է թռչում ջրից։
durs ts’atkel
Dzuky durs e t’rrch’um jrits’.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.

հետ կանչել
Խնդրում եմ, վաղը նորից զանգահարեք ինձ:
het kanch’el
Khndrum yem, vaghy norits’ zangaharek’ indz:
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.

հարվածել
Նա հարվածում է գնդակը ցանցի վրայով:
harvatsel
Na harvatsum e gndaky ts’ants’i vrayov:
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.

պահել
Արտակարգ իրավիճակներում միշտ սառնասրտություն պահպանեք։
pahel
Artakarg iravichaknerum misht sarrnasrtut’yun pahpanek’.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.

ներկ
Նա պատը սպիտակ է ներկում։
nerk
Na paty spitak e nerkum.
vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.

բերելով
Պիցցա առաքիչը բերում է պիցցան:
berelov
Pits’ts’a arrak’ich’y berum e pits’ts’an:
giao
Người giao pizza mang pizza đến.

պատասխանատու լինել
Բժիշկը պատասխանատու է թերապիայի համար:
pataskhanatu linel
Bzhishky pataskhanatu e t’erapiayi hamar:
chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.

տալ
Հայրը ցանկանում է որդուն լրացուցիչ գումար տալ։
tal
Hayry ts’ankanum e vordun lrats’uts’ich’ gumar tal.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.

վերցնել
Երեխային վերցնում են մանկապարտեզից.
verts’nel
Yerekhayin verts’num yen mankapartezits’.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.

պիտանի լինել
Ճանապարհը հարմար չէ հեծանվորդների համար։
pitani linel
Chanaparhy harmar ch’e hetsanvordneri hamar.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.

սեր
Նա իսկապես սիրում է իր ձին:
ser
Na iskapes sirum e ir dzin:
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
