Sanasto
Opi verbejä – vietnam
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
äänestää
Äänestäjät äänestävät tänään tulevaisuudestaan.
muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.
haluta lähteä
Hän haluaa lähteä hotellistaan.
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
auttaa ylös
Hän auttoi hänet ylös.
tắt
Cô ấy tắt điện.
kytkeä pois päältä
Hän kytkee sähkön pois päältä.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.
pelastaa
Lääkärit onnistuivat pelastamaan hänen henkensä.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
palaa
Tuli tulee polttamaan paljon metsää.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
huolehtia
Poikamme huolehtii erittäin hyvin uudesta autostaan.
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
karata
Poikamme halusi karata kotoa.
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
saada vuoro
Ole hyvä ja odota, saat vuorosi pian!
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
kieltäytyä
Lapsi kieltäytyy ruoastaan.
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.
selittää
Hän selittää hänelle, miten laite toimii.