Sanasto

Opi verbejä – vietnam

cms/verbs-webp/86583061.webp
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
maksaa
Hän maksoi luottokortilla.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
käskeä
Hän käskee koiraansa.
cms/verbs-webp/4706191.webp
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
harjoitella
Nainen harjoittelee joogaa.
cms/verbs-webp/81740345.webp
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
tiivistää
Sinun pitää tiivistää tekstin keskeiset kohdat.
cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
kantaa
Aasi kantaa raskasta kuormaa.
cms/verbs-webp/94555716.webp
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
tulla
Heistä on tullut hyvä joukkue.
cms/verbs-webp/123546660.webp
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.
tarkistaa
Mekaanikko tarkistaa auton toiminnot.
cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
näyttää
Voin näyttää viisumin passissani.
cms/verbs-webp/102447745.webp
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
peruuttaa
Hän valitettavasti peruutti kokouksen.
cms/verbs-webp/53064913.webp
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
sulkea
Hän sulkee verhot.
cms/verbs-webp/116610655.webp
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
rakentaa
Milloin Kiinan suuri muuri rakennettiin?
cms/verbs-webp/96748996.webp
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
jatkaa
Karavaani jatkaa matkaansa.