Sanasto
Opi verbejä – vietnam

chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
viitata
Opettaja viittaa taululla olevaan esimerkkiin.

lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
jäädä luokalle
Opiskelija on jäänyt luokalle.

đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
ajaa pois
Yksi joutsen ajaa toisen pois.

cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
päästää läpi
Pitäisikö pakolaisten päästä läpi rajoilla?

kiểm tra
Mẫu máu được kiểm tra trong phòng thí nghiệm này.
tutkia
Verinäytteitä tutkitaan tässä laboratoriossa.

xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
tulla toimeen
Hänen täytyy tulla toimeen vähällä rahalla.

chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
kritisoida
Pomo kritisoi työntekijää.

chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
muuttaa
Uudet naapurit muuttavat yläkertaan.

dừng lại
Người phụ nữ dừng lại một chiếc xe.
pysäyttää
Nainen pysäyttää auton.

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
rukoilla
Hän rukoilee hiljaa.

cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.
ajaa yli
Pyöräilijä jäi auton yliajamaksi.
