Từ vựng
Học động từ – Hungary
újra lát
Végre újra láthatják egymást.
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
felvág
A salátához fel kell vágni a uborkát.
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
vállal
Sok utazást vállaltam.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
épít
A gyerekek magas tornyot építenek.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
megőriz
Vészhelyzetben mindig meg kell őrizned a higgadtságodat.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
befed
A vízililiomok befedik a vizet.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
csengetett
Ki csengetett a kapunál?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
ajánl
Mit ajánlasz nekem a halamért?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?
jelent
Bejelenti a botrányt a barátnőjének.
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
hazudik
Gyakran hazudik, amikor valamit el akar adni.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
követel
Kártérítést követel.
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.