Từ vựng
Học động từ – Séc

odjet
Když se světla změnila, auta odjela.
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.

požadovat
Můj vnuk po mě hodně požaduje.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.

důvěřovat
Všichni si navzájem důvěřujeme.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

přijmout
Někteří lidé nechtějí přijmout pravdu.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.

třídit
Rád třídí své známky.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.

stříhat
Kadeřník ji stříhá.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.

tlačit
Sestra tlačí pacienta na vozíku.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.

chránit
Děti musí být chráněny.
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.

prohledat
Zloděj prohledává dům.
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.

utrácet
Musíme utrácet hodně peněz na opravy.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.

vstoupit
Loď vstupuje do přístavu.
vào
Tàu đang vào cảng.
