Từ vựng
Học động từ – Séc

vyzvednout
Dítě je vyzvednuto z mateřské školy.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.

zavolat
Učitel zavolá studenta.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

odeslat
Tento balík bude brzy odeslán.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.

setkat se
Někdy se setkávají na schodišti.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

běžet za
Matka běží za svým synem.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.

přejet
Bohužel, mnoho zvířat je stále přejížděno auty.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.

ustoupit
Mnoho starých domů musí ustoupit novým.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.

zabít
Had zabil myš.
giết
Con rắn đã giết con chuột.

povídat si
Často si povídá se svým sousedem.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.

přistřihnout
Látka se přistřihává na míru.
cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.

rozumět
Člověk nemůže rozumět všemu o počítačích.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
