Từ vựng

Học động từ – Đức

cms/verbs-webp/120015763.webp
hinauswollen
Das Kind will hinaus.
muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.
cms/verbs-webp/105504873.webp
wegwollen
Sie will aus ihrem Hotel weg.
muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.
cms/verbs-webp/853759.webp
verschleudern
Die Ware wird verschleudert.
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.
cms/verbs-webp/78063066.webp
aufbewahren
Ich bewahre mein Geld in meinem Nachttisch auf.
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
cms/verbs-webp/43483158.webp
hinfahren
Ich werde mit dem Zug hinfahren.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.
cms/verbs-webp/99455547.webp
wahrhaben
Manche Menschen möchten die Wahrheit nicht wahrhaben.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
cms/verbs-webp/105224098.webp
bestätigen
Sie konnte ihrem Mann die gute Nachricht bestätigen.
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
cms/verbs-webp/81236678.webp
versäumen
Sie hat einen wichtigen Termin versäumt.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
cms/verbs-webp/112290815.webp
lösen
Er versucht vergeblich, eine Aufgabe zu lösen.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
cms/verbs-webp/104302586.webp
zurückbekommen
Ich habe das Wechselgeld zurückbekommen.
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
cms/verbs-webp/91997551.webp
begreifen
Man kann nicht alles über Computer begreifen.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
cms/verbs-webp/119913596.webp
zuschießen
Der Vater will dem Sohn ein wenig Geld zuschießen.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.