Từ vựng
Học động từ – Đức

totfahren
Leider werden noch immer viele Tiere von Autos totgefahren.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.

aufstehen
Sie kann nicht mehr allein aufstehen.
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.

drankommen
Bitte warte, gleich kommst du dran!
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!

abwarten
Wir müssen noch einen Monat abwarten.
chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.

schwätzen
Im Unterricht sollen die Schüler nicht schwätzen.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.

hassen
Die beiden Jungen hassen sich.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.

töten
Die Schlange hat die Maus getötet.
giết
Con rắn đã giết con chuột.

erörtern
Die Kollegen erörtern das Problem.
thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.

veranlassen
Sie werden ihre Scheidung veranlassen.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.

verreisen
Er verreist gerne und hat schon viele Länder gesehen.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.

weitergehen
An dieser Stelle geht es nicht mehr weiter.
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.
