Từ vựng
Học động từ – Marathi

आच्छादित करणे
मुलगा त्याच्या काना आच्छादित केल्या.
Ācchādita karaṇē
mulagā tyācyā kānā ācchādita kēlyā.
che
Đứa trẻ che tai mình.

मागणे
माझ्या नात्याला मला खूप काही मागतो.
Māgaṇē
mājhyā nātyālā malā khūpa kāhī māgatō.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.

ट्रेनने जाणे
मी ट्रेनने तिथे जेणार आहे.
Ṭrēnanē jāṇē
mī ṭrēnanē tithē jēṇāra āhē.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.

फेकणे
तो आपल्या संगणकाला रागात फेकतो.
Phēkaṇē
tō āpalyā saṅgaṇakālā rāgāta phēkatō.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.

उपद्रव करणे
मुलांचा उपद्रव करणे अवैध आहे.
Upadrava karaṇē
mulān̄cā upadrava karaṇē avaidha āhē.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.

सोडणे
अनेक इंग्रज लोक EU सोडण्याची इच्छा आहे.
Sōḍaṇē
anēka iṅgraja lōka EU sōḍaṇyācī icchā āhē.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.

जाळू
ग्रिलवर मांस जाळता येऊ नये.
Jāḷū
grilavara mānsa jāḷatā yē‘ū nayē.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.

स्पर्श करणे
त्याने तिला स्पृश केला.
Sparśa karaṇē
tyānē tilā spr̥śa kēlā.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.

भाड्याने देणे
तो त्याचं घर भाड्याने देतोय.
Bhāḍyānē dēṇē
tō tyācaṁ ghara bhāḍyānē dētōya.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.

पसरवणे
तो त्याच्या हातांची पसरवतो.
Pasaravaṇē
tō tyācyā hātān̄cī pasaravatō.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.

कापणे
कामगार झाड कापतो.
Kāpaṇē
kāmagāra jhāḍa kāpatō.
đốn
Người công nhân đốn cây.
