Từ vựng
Học động từ – Do Thái

לחקות
הילד חוקה מטוס.
lhqvt
hyld hvqh mtvs.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.

להתחיל
החיילים מתחילים.
lhthyl
hhyylym mthylym.
bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.

לשלוח
שלחתי לך הודעה.
lshlvh
shlhty lk hvd’eh.
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.

נוסעים
המכוניות נוסעות במעגל.
nvs’eym
hmkvnyvt nvs’evt bm’egl.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.

השתנה
הרבה השתנה בגין שינוי האקלים.
hshtnh
hrbh hshtnh bgyn shynvy haqlym.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

בוער
אש בוערת במסוך.
bv’er
ash bv’ert bmsvk.
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.

להתחיל
הטיילים התחילו מוקדם בבוקר.
lhthyl
htyylym hthylv mvqdm bbvqr.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.

מרגישה
האם מרגישה המון אהבה לילד שלה.
mrgyshh
ham mrgyshh hmvn ahbh lyld shlh.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

לזרוק ל
הם זורקים את הכדור אחד לשני.
lzrvq l
hm zvrqym at hkdvr ahd lshny.
ném
Họ ném bóng cho nhau.

להרים
האמא מרימה את התינוק שלה.
lhrym
hama mrymh at htynvq shlh.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.

עוזרים
כולם עוזרים להקים את האוהל.
’evzrym
kvlm ’evzrym lhqym at havhl.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
