Từ vựng
Học động từ – Thái

แตะ
เกษตรกรแตะต้นไม้ของเขา
tæa
kes̄ʹtrkr tæa t̂nmị̂ k̄hxng k̄heā
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.

ไล่ออก
บอสของฉันไล่ฉันออก.
Lị̀xxk
bxs̄ k̄hxng c̄hạn lị̀ c̄hạn xxk.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.

เตะ
ระวัง, ม้าสามารถเตะได้!
tea
rawạng, m̂ā s̄āmārt̄h tea dị̂!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!

โยนออก
ไม่ต้องโยนอะไรออกจากลิ้นชัก!
yon xxk
mị̀ t̂xng yon xarị xxk cāk lînchạk!
vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!

รับโอกาส
โปรดรอ, คุณจะได้รับโอกาสของคุณเร็วๆนี้!
rạb xokās̄
pord rx, khuṇ ca dị̂ rạb xokās̄ k̄hxng khuṇ rĕw«nī̂!
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!

ลุย
เครื่องบินเพิ่งลุยขึ้น
luy
kherụ̄̀xngbin pheìng luy k̄hụ̂n
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.

ดัน
รถหยุดและต้องถูกดัน
dạn
rt̄h h̄yud læa t̂xng t̄hūk dạn
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

ยกเลิก
เขายกเลิกการประชุมน่าเสียดาย
ykleik
k̄heā ykleik kār prachum ǹā s̄eīydāy
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.

ไป
ทะเลที่อยู่ที่นี่ไปที่ไหนแล้ว?
Pị
thale thī̀ xyū̀ thī̀ nī̀ pị thī̀h̄ịn læ̂w?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

กิน
ฉันได้กินแอปเปิ้ลหมดแล้ว
Kin
c̄hạn dị̂ kin xæp peîl h̄md læ̂w
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.

เลือก
เธอเลือกแว่นตากันแดดใหม่
leụ̄xk
ṭhex leụ̄xk wæ̀ntā kạndæd h̄ım̀
chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
