Từ vựng
Học động từ – Thái

มอง
เธอมองผ่านกล้องส่องทางไกล
mxng
ṭhex mxng p̄h̀ān kl̂xngs̄̀xngthāngkịl
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.

วิ่งหลัง
แม่วิ่งหลังลูกชายของเธอ
wìng h̄lạng
mæ̀ wìng h̄lạng lūkchāy k̄hxng ṭhex
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.

พิมพ์
การโฆษณาถูกพิมพ์ในหนังสือพิมพ์บ่อยครั้ง
phimph̒
kār ḳhos̄ʹṇā t̄hūk phimph̒ nı h̄nạngs̄ụ̄xphimph̒ b̀xy khrậng
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.

เน้น
เขาเน้นคำพูดของเขา
nên
k̄heā nên khả phūd k̄hxng k̄heā
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.

ออก
อะไรออกจากไข่?
Xxk
xarị xxk cāk k̄hị̀?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?

ได้รับอนุญาต
คุณได้รับอนุญาตให้สูบบุหรี่ที่นี่!
dị̂ rạb xnuỵāt
khuṇ dị̂ rạb xnuỵāt h̄ı̂ s̄ūb buh̄rī̀ thī̀ nī̀!
được phép
Bạn được phép hút thuốc ở đây!

กระโดดข้าม
นักกีฬาต้องกระโดดข้ามอุปสรรค
kradod k̄ĥām
nạkkīḷā t̂xng kradod k̄ĥām xups̄rrkh
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.

จัดขึ้น
งานศพจัดขึ้นวันก่อน
cạd k̄hụ̂n
ngān ṣ̄ph cạd k̄hụ̂n wạn k̀xn
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

ชนะ
เขาพยายามชนะเกมส์หมากรุก
chna
k̄heā phyāyām chna kems̄̒ h̄mākruk
chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.

ปฏิเสธ
เด็กน้อยปฏิเสธอาหารของมัน
pt̩is̄eṭh
dĕk n̂xy pt̩is̄eṭh xāh̄ār k̄hxng mạn
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.

ตัด
คนงานตัดต้นไม้
tạd
khn ngān tạd t̂nmị̂
đốn
Người công nhân đốn cây.
