Từ vựng
Học động từ – Pháp

changer
Beaucoup de choses ont changé à cause du changement climatique.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

travailler pour
Il a beaucoup travaillé pour ses bonnes notes.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.

taxer
Les entreprises sont taxées de diverses manières.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.

sentir
Elle sent le bébé dans son ventre.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

rater
Elle a raté un rendez-vous important.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.

voter
On vote pour ou contre un candidat.
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.

demander
Mon petit-fils me demande beaucoup.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.

dormir
Le bébé dort.
ngủ
Em bé đang ngủ.

attendre
Nous devons encore attendre un mois.
chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.

retrouver son chemin
Je ne peux pas retrouver mon chemin.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.

s’entraîner
Il s’entraîne tous les jours avec son skateboard.
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.
