Từ vựng
Học động từ – Thái

ขับรถกลับบ้าน
หลังจากช้อปปิ้ง, ทั้งสองขับรถกลับบ้าน
k̄hạb rt̄h klạb b̂ān
h̄lạng cā kcĥxp pîng, thậng s̄xng k̄hạb rt̄h klạb b̂ān
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.

เกิดกับ
มีสิ่งใดเกิดขึ้นกับเขาในอุบัติเหตุที่ทำงาน?
keid kạb
mī s̄ìng dı keid k̄hụ̂n kạb k̄heā nı xubạtih̄etu thī̀ thảngān?
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?

ผ่าน
น้ำสูงเกินไป; รถบรรทุกไม่สามารถผ่านได้
p̄h̀ān
n̂ả s̄ūng keinpị; rt̄h brrthuk mị̀ s̄āmārt̄h p̄h̀ān dị̂
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.

ช่วยขึ้น
เขาช่วยเขาขึ้น
ch̀wy k̄hụ̂n
k̄heā ch̀wy k̄heā k̄hụ̂n
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.

มีให้ใช้
เด็ก ๆ มีแค่เงินผ่านเท่านั้นให้ใช้
mī h̄ı̂ chı̂
dĕk «mī khæ̀ ngein p̄h̀ān thèānận h̄ı̂ chı̂
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.

เสนอ
คุณเสนออะไรให้ฉันสำหรับปลาของฉัน?
s̄enx
khuṇ s̄enx xarị h̄ı̂ c̄hạn s̄ảh̄rạb plā k̄hxng c̄hạn?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?

จอด
จักรยานจอดด้านหน้าบ้าน
cxd
cạkryān cxd d̂ānh̄n̂ā b̂ān
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.

ให้
เขาให้เธอกุญแจของเขา
H̄ı̂
k̄heā h̄ı̂ ṭhex kuỵcæ k̄hxng k̄heā
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.

ติด
ฉันติดและไม่พบทางออก
tid
c̄hạn tid læa mị̀ phb thāngxxk
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.

ได้ยิน
ฉันได้ยินคุณไม่ได้!
dị̂yin
c̄hạn dị̂yin khuṇ mị̀ dị̂!
nghe
Tôi không thể nghe bạn!

ประสบการณ์
คุณสามารถประสบการณ์การผจญภัยจากหนังสือเรื่องนิทาน
pras̄bkārṇ̒
khuṇ s̄āmārt̄h pras̄bkārṇ̒ kār p̄hcỵ p̣hạy cāk h̄nạngs̄ụ̄x reụ̄̀xng nithān
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
