Từ vựng
Học động từ – Séc

tisknout
Knihy a noviny se tisknou.
in
Sách và báo đang được in.

starat se o
Náš domovník se stará o odstraňování sněhu.
chăm sóc
Người giữ cửa của chúng tôi chăm sóc việc gỡ tuyết.

utrácet
Musíme utrácet hodně peněz na opravy.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.

cvičit
Žena cvičí jógu.
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.

stačit
Salát mi na oběd stačí.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.

napsat všude
Umělci napsali na celou zeď.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.

věřit
Mnoho lidí věří v Boha.
tin
Nhiều người tin vào Chúa.

nahlásit
Všichni na palubě nahlásí kapitánovi.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.

zahnout
Můžete zahnout vlevo.
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.

zapůsobit
To nás opravdu zapůsobilo!
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!

odeslat
Tento balík bude brzy odeslán.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
