Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp

επιλέγω
Είναι δύσκολο να επιλέξεις το σωστό.
epilégo
Eínai dýskolo na epiléxeis to sostó.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.

αποφασίζω
Έχει αποφασίσει για μια νέα κόμη.
apofasízo
Échei apofasísei gia mia néa kómi.
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.

περιμένω
Τα παιδιά περιμένουν πάντα το χιόνι με ανυπομονησία.
periméno
Ta paidiá periménoun pánta to chióni me anypomonisía.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.

πηγαίνω αργά
Το ρολόι πηγαίνει λίγα λεπτά αργά.
pigaíno argá
To rolói pigaínei líga leptá argá.
chạy chậm
Đồng hồ chạy chậm vài phút.

συμφωνώ
Οι γείτονες δεν μπορούσαν να συμφωνήσουν στο χρώμα.
symfonó
Oi geítones den boroúsan na symfonísoun sto chróma.
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.

ξυπνώ
Μόλις ξύπνησε.
xypnó
Mólis xýpnise.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

πλησιάζω
Οι σαλιγκάρια πλησιάζουν ο ένας στον άλλο.
plisiázo
Oi salinkária plisiázoun o énas ston állo.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

δημιουργώ
Ήθελαν να δημιουργήσουν μια αστεία φωτογραφία.
dimiourgó
Íthelan na dimiourgísoun mia asteía fotografía.
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.

αποσύρω
Οι ζιζανίες πρέπει να αποσύρονται.
aposýro
Oi zizaníes prépei na aposýrontai.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.

συνδέω
Αυτή η γέφυρα συνδέει δύο γειτονιές.
syndéo
Aftí i géfyra syndéei dýo geitoniés.
kết nối
Cây cầu này kết nối hai khu vực.

καλύπτω
Το παιδί καλύπτει τον εαυτό του.
kalýpto
To paidí kalýptei ton eaftó tou.
che
Đứa trẻ tự che mình.
