Từ vựng
Học động từ – Nhật

知る
子供たちはとても好奇心が強く、すでに多くのことを知っています。
Shiru
kodomo-tachi wa totemo kōkishin ga tsuyoku, sudeni ōku no koto o shitte imasu.
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.

取り戻す
デバイスは不良です; 小売業者はそれを取り戻さなければなりません。
Torimodosu
debaisu wa furyōdesu; kouri gyōsha wa sore o torimodosanakereba narimasen.
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.

見つける
美しいキノコを見つけました!
Mitsukeru
utsukushī kinoko o mitsukemashita!
tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!

繰り返す
それをもう一度繰り返してもらえますか?
Kurikaesu
sore o mōichido kurikaeshite moraemasu ka?
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?

会う
友人たちは共同の晩餐のために会いました。
Au
yūjin-tachi wa kyōdō no bansan no tame ni aimashita.
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.

呼ぶ
その少年はできるだけ大声で呼びます。
Yobu
sono shōnen wa dekirudake ōgoe de yobimasu.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.

互いに見る
彼らは長い間互いを見つめ合った。
Tagaini miru
karera wa nagaiai tagai o mitsume atta.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.

駐車する
自転車は家の前に駐車されている。
Chūsha suru
jitensha wa ie no mae ni chūsha sa rete iru.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.

持ち上げる
母親が赤ちゃんを持ち上げます。
Mochiageru
hahaoya ga akachan o mochiagemasu.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.

開発する
彼らは新しい戦略を開発しています。
Kaihatsu suru
karera wa atarashī senryaku o kaihatsu shite imasu.
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.

呼び出す
先生は生徒を呼び出します。
Yobidasu
sensei wa seito o yobidashimasu.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
