単語
動詞を学ぶ – ベトナム語

gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.
呼ぶ
その少女は友達を呼んでいる。

chạy
Vận động viên chạy.
走る
アスリートが走ります。

tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
進歩する
カタツムリはゆっくりとしか進歩しません。

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
勉強する
私の大学には多くの女性が勉強しています。

mang
Con lừa mang một gánh nặng.
運ぶ
そのロバは重い荷物を運びます。

khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
見せびらかす
彼はお金を見せびらかすのが好きです。

che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
覆う
彼女はパンにチーズを覆っています。

đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.
電車で行く
私はそこへ電車で行きます。

bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
守る
母親は子供を守ります。

liên kết
Tất cả các quốc gia trên Trái đất đều được liên kết.
つながっている
地球上のすべての国々は相互につながっています。

rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
引き抜く
彼はその大きな魚をどうやって引き抜くつもりですか?
