単語

動詞を学ぶ – ベトナム語

cms/verbs-webp/119747108.webp
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
食べる
今日私たちは何を食べたいですか?
cms/verbs-webp/112407953.webp
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
聞く
彼女は耳を傾けて音を聞きます。
cms/verbs-webp/120624757.webp
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
歩く
彼は森の中を歩くのが好きです。
cms/verbs-webp/124458146.webp
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
任せる
オーナーは散歩のために犬を私に任せます。
cms/verbs-webp/99169546.webp
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
見る
みんなが携帯電話を見ています。
cms/verbs-webp/84850955.webp
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
変わる
気候変動のせいで多くのことが変わりました。
cms/verbs-webp/118826642.webp
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
説明する
おじいちゃんは孫に世界を説明します。
cms/verbs-webp/88615590.webp
mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?
描写する
色をどのように描写できますか?
cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
運ぶ
そのロバは重い荷物を運びます。
cms/verbs-webp/105504873.webp
muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.
出発したい
彼女はホテルを出発したがっています。
cms/verbs-webp/118064351.webp
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
避ける
彼はナッツを避ける必要があります。
cms/verbs-webp/80116258.webp
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
評価する
彼は会社の業績を評価します。