คำศัพท์
เรียนรู้คำกริยา – เวียดนาม

nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.
มองลง
เธอมองลงไปยังหุบเขา

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
เขียน
ศิลปินได้เขียนทั่วทุกฝาผนัง

sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
อาศัยอยู่
เราอาศัยอยู่ในเต็นท์ในช่วงวันหยุด

say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
ดื่มเมา
เขาดื่มเมาเกือบทุกเย็น

thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
ทำงานได้
มันไม่ทำงานได้ครั้งนี้

đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
เผา
เขาเผาไม้ขีด

đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
ผ่าน
รถไฟกำลังผ่านไปข้างเรา

quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
ลืม
เธอไม่ต้องการลืมอดีต.

tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
ฝึกซ้อม
นักกีฬามืออาชีพต้องฝึกซ้อมทุกวัน

sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
ใช้
เด็กเล็กๆ ยังใช้แท็บเล็ต

nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
รับ
ฉันได้รับเงินทอนกลับมา
