คำศัพท์
เรียนรู้คำกริยา – เวียดนาม

trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
ตอบ
นักเรียนตอบคำถาม

biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.
ประท้วง
คนๆ หนึ่งประท้วงต่อความอยุติธรรม

dám
Tôi không dám nhảy vào nước.
กล้า
ฉันไม่กล้ากระโดดลงน้ำ

lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
ทำซ้ำปี
นักเรียนทำซ้ำปีแล้ว

vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
เข้า
เขาเข้าห้องโรงแรม

phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
พูด
ใครที่รู้สักอย่างสามารถพูดในห้องเรียน

giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
อธิบาย
ปู่อธิบายโลกให้กับหลานชายของเขา

giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
ส่งมอบ
เขาส่งมอบพิซซ่าถึงบ้าน

đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
นับ
เธอนับเหรียญ

gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.
เรียก
เด็กสาวกำลังเรียกเพื่อนของเธอ

trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
พลาด
เธอพลาดนัดสำคัญ.
