Từ vựng
Học động từ – Séc

hláskovat
Děti se učí hláskovat.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

odehnat
Jeden labuť odehání druhou.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.

dělat
S poškozením se nic nedalo dělat.
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.

vyhynout
Mnoho zvířat dnes vyhynulo.
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.

sejít se
Je hezké, když se dva lidé sejdou.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.

zjistit
Můj syn vždy všechno zjistí.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.

čistit
Dělník čistí okno.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.

bojovat
Sportovci proti sobě bojují.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.

odjet
Naši prázdninoví hosté odjeli včera.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.

probudit se
Právě se probudil.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

přestat
Chci přestat kouřit od teď!
từ bỏ
Tôi muốn từ bỏ việc hút thuốc từ bây giờ!
