Từ vựng
Học động từ – Séc
přejet
Bohužel, mnoho zvířat je stále přejížděno auty.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
stačit
Salát mi na oběd stačí.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
potěšit
Gól potěšil německé fotbalové fanoušky.
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
stýskat se
Bude mi po tobě tak stýskat!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!
oslepnout
Muž s odznaky oslepl.
mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
zjednodušit
Pro děti musíte složité věci zjednodušit.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
objevit
Vodě se náhle objevila obrovská ryba.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
sledovat myšlenku
U karetních her musíš sledovat myšlenku.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
hořet
V krbu hoří oheň.
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
vidět
S brýlemi vidíte lépe.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
zabít
Had zabil myš.
giết
Con rắn đã giết con chuột.