Từ vựng
Học động từ – Đức

sich ändern
Durch den Klimawandel hat sich schon vieles geändert.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

zusammenarbeiten
Wir arbeiten im Team zusammen.
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.

überwachen
Hier wird alles mit Kameras überwacht.
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.

verschicken
Er verschickt einen Brief.
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.

besteuern
Unternehmen werden auf verschiedene Weise besteuert.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.

beibringen
Sie bringt ihrem Kind das Schwimmen bei.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.

zurücklassen
Sie ließen ihr Kind versehentlich am Bahnhof zurück.
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.

malen
Ich habe ein schönes Bild für dich gemalt!
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!

schmecken
Das schmeckt wirklich gut!
có vị
Món này có vị thật ngon!

ausziehen
Der Nachbar zieht aus.
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.

hinfahren
Ich werde mit dem Zug hinfahren.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.
