Từ vựng

Học động từ – Marathi

cms/verbs-webp/113144542.webp
लक्षात येणे
तिला बाहेर कोणीतरी दिसतोय.
Lakṣāta yēṇē
tilā bāhēra kōṇītarī disatōya.
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
cms/verbs-webp/73751556.webp
प्रार्थना करणे
तो शांतपणे प्रार्थना करतो.
Prārthanā karaṇē
tō śāntapaṇē prārthanā karatō.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
cms/verbs-webp/83661912.webp
तयार करणे
ते स्वादिष्ट जेवण तयार करतात.
Tayāra karaṇē
tē svādiṣṭa jēvaṇa tayāra karatāta.
chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.
cms/verbs-webp/128782889.webp
आश्चर्यांत येणे
तिने बातम्यी मिळाल्यावर आश्चर्यांत आली.
Āścaryānta yēṇē
tinē bātamyī miḷālyāvara āścaryānta ālī.
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
cms/verbs-webp/69591919.webp
भाड्याने घेणे
त्याने कार भाड्याने घेतली.
Bhāḍyānē ghēṇē
tyānē kāra bhāḍyānē ghētalī.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
cms/verbs-webp/91293107.webp
फिरायला जाणे
ते वृक्षाच्या फारास फिरतात.
Phirāyalā jāṇē
tē vr̥kṣācyā phārāsa phiratāta.
đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.
cms/verbs-webp/109542274.webp
मार्ग देणे
सीमांवर पालके मार्ग द्यावीत का?
Mārga dēṇē
sīmānvara pālakē mārga dyāvīta kā?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
cms/verbs-webp/121264910.webp
कापणे
सलाडसाठी तुम्हाला काकडी कापावी लागेल.
Kāpaṇē
salāḍasāṭhī tumhālā kākaḍī kāpāvī lāgēla.
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
cms/verbs-webp/117890903.webp
उत्तर देणे
ती नेहमीच पहिल्यांदा उत्तर देते.
Uttara dēṇē
tī nēhamīca pahilyāndā uttara dētē.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
cms/verbs-webp/116519780.webp
बाहेर पळणे
ती नव्या बुटांसह बाहेर पळते.
Bāhēra paḷaṇē
tī navyā buṭānsaha bāhēra paḷatē.
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.
cms/verbs-webp/115847180.webp
मदत करणे
प्रत्येकजण तंबू लावण्यात मदत करतो.
Madata karaṇē
pratyēkajaṇa tambū lāvaṇyāta madata karatō.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
cms/verbs-webp/118574987.webp
सापडणे
मला सुंदर अलंक आढळलं!
Sāpaḍaṇē
malā sundara alaṅka āḍhaḷalaṁ!
tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!