Từ vựng
Học động từ – Thái

คิด
คุณต้องคิดเยอะในเกมหมากรุก
Khid
khuṇ t̂xng khid yexa nı kem h̄mākruk
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.

แตะ
เกษตรกรแตะต้นไม้ของเขา
tæa
kes̄ʹtrkr tæa t̂nmị̂ k̄hxng k̄heā
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.

ตี
รถไฟตีรถยนต์
tī
rt̄hfị tī rt̄hynt̒
đụng
Tàu đã đụng vào xe.

ฟัง
เธอฟังและได้ยินเสียง
fạng
ṭhex fạng læa dị̂yin s̄eīyng
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.

อัปเดต
ในปัจจุบันคุณต้องอัปเดตความรู้อย่างต่อเนื่อง
Xạpdet
nı pạccubạn khuṇ t̂xng xạpdet khwām rū̂ xỳāng t̀x neụ̄̀xng
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.

ป้องกัน
เด็กๆ ต้องการการป้องกัน
p̂xngkạn
dĕk«t̂xngkār kār p̂xngkạn
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.

ติด
เขาติดเชือก
tid
k̄heā tid cheụ̄xk
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.

แตะ
เขาแตะเธออย่างนุ่มนวล
tæa
k̄heā tæa ṭhex xỳāng nùmnwl
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.

แยกออก
ลูกชายของเราแยกทุกอย่างออก
yæk xxk
lūkchāy k̄hxng reā yæk thuk xỳāng xxk
tháo rời
Con trai chúng tôi tháo rời mọi thứ!

ดำเนินการ
เขาดำเนินการซ่อมแซม
dảnein kār
k̄heā dảnein kār s̀xmsæm
thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.

ร้องไห้
เด็กน้อยร้องไห้ในอ่างน้ำ
r̂xngh̄ị̂
dĕk n̂xy r̂xngh̄ị̂ nı x̀āng n̂ả
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
