Từ vựng
Học động từ – Thái

ทำให้
แอลกอฮอล์สามารถทำให้เกิดปวดหัว
thảh̄ı̂
xælkxḥxl̒ s̄āmārt̄h thảh̄ı̂ keid pwd h̄ạw
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.

เลือก
มันยากที่จะเลือกสิ่งที่ถูกต้อง
leụ̄xk
mạn yāk thī̀ ca leụ̄xk s̄ìng thī̀ t̄hūk t̂xng
chọn
Thật khó để chọn đúng người.

เข้าใจ
ฉันเข้าใจงานในที่สุด!
K̄hêācı
c̄hạn k̄hêācı ngān nı thī̀s̄ud!
hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!

กิน
เราจะกินอะไรวันนี้?
kin
reā ca kin xarị wạn nī̂?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?

ขับรถผ่าน
รถขับผ่านต้นไม้
k̄hạb rt̄h p̄h̀ān
rt̄h k̄hạb p̄h̀ān t̂nmị̂
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.

ยืน
เธอไม่สามารถยืนเสียงร้องได้
yụ̄n
ṭhex mị̀ s̄āmārt̄h yụ̄n s̄eīyng r̂xng dị̂
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.

ดูเหมือน
คุณดูเหมือนอย่างไร?
dūh̄emụ̄xn
khuṇ dūh̄emụ̄xn xỳāngrị?
trông giống
Bạn trông như thế nào?

ตี
เธอตีลูกบอลข้ามตาข่าย
tī
ṭhex tī lūkbxl k̄ĥām tāk̄h̀āy
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.

เปิด
ควันเปิดเตือน
peid
khwạn peid teụ̄xn
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.

โกหก
เขาโกหกกับทุกคน
Koh̄k
k̄heā koh̄k kạb thuk khn
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.

ออกไป
เธอทิ้งเศษพิซซ่าให้ฉัน
Xxk pị
ṭhex thîng ṣ̄es̄ʹ phiss̀ā h̄ı̂ c̄hạn
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
